Ý nghĩa của từ cơ quan là gì:
cơ quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ cơ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ quan mình

1

39 Thumbs up   23 Thumbs down

cơ quan


Bao gồm cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của Nhà nước và cơ quan, tổ chức, đơn vị khác có sử dụng ngân sách, tài sản của Nhà nước. 55/2005/QH11
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

18 Thumbs up   10 Thumbs down

cơ quan


Trong sinh học, cơ quan là tập hợp các mô cùng thực hiện một chức năng chung. Tập hợp các cơ quan theo một hệ thống được gọi là hệ cơ quan. Ở thực vật, các cơ quan chính là rễ, thên, lá, cơ quan sinh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

18 Thumbs up   11 Thumbs down

cơ quan


đơn vị trong bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể, làm những nhiệm vụ về hành chính, sự nghiệp cơ quan nhà nước đến cơ quan làm việc bộ phận của cơ thể [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ quan


dt. (H. cơ: trọng yếu; quan: then cửa) 1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết: Tai là cơ quan thính giác 2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể: Các cơ quan của Chí [..]
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

cơ quan


Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết. | : ''Tai là '''cơ quan''' thính giác'' | Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể. | : ''Các '''cơ quan''' của Chính phủ, từ toàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

9 Thumbs up   10 Thumbs down

cơ quan


là thuật ngữ được sử dụng để : chỉ một thiết chế tổ chức hoạt động độc lập,được trang bị cơ sở vật chất phù hợp để đảm bảo cho hoạt động , nhằm thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhất định
Nguồn: hanhchinh.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cơ quan


Trong từ điển tiếng Việt, cụm từ "cơ quan" ý chỉ một bộ phận của cơ thể là tập hợp các mô thực hiện chức năng chung (sinh học) hay là tập hợp một nhóm người cùng đơn vị hành chính trong nhà nước, đoàn thể
Ví dụ: mắt là cơ quan thị giác, cơ quan nhà nước,...
nghĩa là gì - 2019-06-14

8

4 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ quan


dt. (H. cơ: trọng yếu; quan: then cửa) 1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết: Tai là cơ quan thính giác 2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể: Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (HCM) 3. Trụ sở làm việc thường xuyên của chính quyền hay đoàn thể: Không dám vắng mặt ở c [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

5 Thumbs up   9 Thumbs down

cơ quan


Cơ quan có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Ồm manly >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa